Máy phân tích chất lượng điện và năng lượng điện ba pha FLUKE-435-II

  • Model
    FLUKE-435-II
  • Tình trạng
    79
  • Hãng sản xuất
    Fluke
  • Xuất xứ
    Romania
  • Bảo hành
    12 Tháng
  • Phụ kiện
    Chính hãng
  • Giá
    Liên hệ

Tính năng chính

  • Hiệu suất bộ đổi điện (Power Inverter Efficiency): Đo đồng thời điện năng đầu ra AC và điện năng đầu vào DC cho các hệ thống điện tử công suất bằng kìm đo DC tùy chọn.
  • Ghi dữ liệu PowerWave: Ghi lại dữ liệu RMS nhanh, hiển thị nửa chu kỳ và dạng sóng để mô tả đặc tính động của hệ thống điện (khởi động máy phát, chuyển UPS v.v.).
  • Tính tổn hao năng lượng (Energy Loss Calculator): công suất hữu công và công suất vô công, công suất do mất cân bằng và sóng hài được dùng để tính chính xác chi phí tài chính do tổn thất năng lượng.
  • Khắc phục sự cố thời gian thực: Phân tích xu hướng bằng cách dùng con trỏ và các công cụ zoom.
  • Định mức an toàn cao nhất trong ngành: Đạt định mức 600 V CAT IV/1000 V CAT III được sử dụng tại phần nhận điện.
  • Đo tất cả ba pha và dây trung tính: Với bốn đầu dò dòng điện linh hoạt đi kèm có thiết kế mỏng, linh hoạt và được cải tiến để phù hợp với những địa điểm chật hẹp nhất.
  • Lập xu hướng tự động: Mọi giá trị đo luôn được ghi lại tự động mà không cần bất kỳ thiết lập nào.
  • Chức năng giám sát hệ thống (Monitor): Mười thông số chất lượng điện trên một màn hình theo tiêu chuẩn chất lượng điện EN50160.
  • Chức năng ghi dữ liệu (Logger): Cấu hình cho bất kỳ điều kiện đo kiểm nào với bộ nhớ ghi tới 600 thông số tại chu kỳ lưu do người dùng chọn.
  • Xem các đồ thị và tạo báo cáo: bằng phần mềm phân tích đi kèm.
  • Tuổi thọ pin: Thời gian hoạt động bảy giờ cho mỗi lần sạc bộ pin Li-ion.
  • Tải xuống dữ liệu không dây: Tải dữ liệu xuống máy tính không dây và chụp ảnh màn hình bằng ứng dụng Fluke Connect®.
- Hãng sản xuất: Fluke
- Xuất xứ: Romania
- Bảo hành: 12 tháng
Vrms (ac+dc): 1 V đến 1000 V điện áp pha trung tính/± 0,1% điện áp danh định
Vpk: 1 Vpk đến 1400 Vpk/5% điện áp danh định
Hệ số đỉnh (CF) của điện áp: 1,0 > 2,8/± 5 %
Vrms½: ± 0,2% điện áp danh định
Vfund: ± 0,1% điện áp danh định
-Amps (ac +dc): 
+ 430-Flex 1x: 5 A đến 6000 A/± 0,5% ± 5 counts
+ i430-Flex 10x: 0,5 A đến 600 A/± 0,5% ± 5 counts
+ 1mV/A 1x: 5 A đến 2000 A/± 0,5% ± 5 counts
+ 1mV/A 10x: 0,5 A đến 200 A (chỉ ac)/± 0,5% ± 5 counts
-Apk    
+ i430-Flex : 8400 Apk/± 5 %
+ 1mV/A: 5500 Apk/± 5 %    
Hệ số đỉnh (CF) A :1 đến 10/± 5 %
-Amps½    
+ i430-Flex 1x: 5 A đến 6000 A/± 1% ± 10 counts 
+ i430-Flex 10x: 0,5 A đến 600 A/± 1% ± 10 counts
+ 1mV/A 1x: 5 A đến 2000 A/± 1% ± 10 counts
+ 1mV/A 10x: 0,5 A đến 200 A (chỉ ac)/± 1% ± 10 counts
-Afund    
+ i430-Flex 1x: 5 A đến 6000 A/± 0,5% ± 5 counts 
+ i430-Flex 10x: 0,5 A đến 600 A/± 0,5% ± 5 counts
+ 1mV/A 1x: 5 A đến 2000 A/± 0,5% ± 5 counts
+ 1mV/A 10x : 0,5 A đến 200 A (chỉ ac)/± 0,5% ± 5 counts
Tần số truyền tín hiệu: 60 Hz đến 3000 Hz/0,1 Hz     
V% tương đối: 0 % đến 100 %/ 0,4 %
V3s tuyệt đối (trung bình 3 giây): 0,0 V đến 100V/± 5 % điện áp danh định
Ý kiến của bạn